(1) Vợ/chồng là công dân Việt Nam đến Lãnh sự quán Việt Nam tại Nhật B翻訳 - (1) Vợ/chồng là công dân Việt Nam đến Lãnh sự quán Việt Nam tại Nhật B日本語言う方法

(1) Vợ/chồng là công dân Việt Nam đ

(1) Vợ/chồng là công dân Việt Nam đến Lãnh sự quán Việt Nam tại Nhật Bản xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kết hôn (婚姻用件具備証明書)
Hồ sơ gồm có:
1. Đơn xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kết hôn.
2. Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
Xác nhận về tình trạng hôn nhân đối với công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài do Uỷ ban nhân dân xã, phường ở trong nước xác nhận cho thời gian trước khi đương sự xuất cảnh.
3. Tờ khai lí lịch.
4. Giấy khai sinh.
5. Giấy chứng nhận địa chỉ hiện tại (現住所証明書)
6. Giấy chứng nhận khám sức khoẻ.
7. Passport của công dân Việt Nam (bản chính)
8. Giấy chứng minh nhân dân.
9. Passport của vợ/chồng là người Nhật (bản sao)
10. Phiếu công dân của vợ/chồng là người Nhật (住民票)

(2) Cả 2 cùng đến Uỷ ban thành phố/địa phương đang sinh sống tại Nhật nộp hồ sơ đăng kí kết hôn. Hồ sơ gồm có:
1. Tờ khai đăng kí kết hôn.
2. Bản sao hộ tịch
3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kết hôn của vợ/chồng là người Việt Nam.
4. Giấy khai sinh của vợ/chồng là người Việt Nam (có kèm bản dịch tiếng Nhật).
→ Nhận giấy chứng nhận thụ lý hồ sơ đăng kí kết hôn (婚姻届受理証明書)
0/5000
ソース言語: -
ターゲット言語: -
結果 (日本語) 1: [コピー]
コピーしました!
(1) Vợ/chồng là công dân Việt Nam đến Lãnh sự quán Việt Nam tại Nhật Bản xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kết hôn (婚姻用件具備証明書)Hồ sơ gồm có: 1. Đơn xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kết hôn. 2. Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. Xác nhận về tình trạng hôn nhân đối với công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài do Uỷ ban nhân dân xã, phường ở trong nước xác nhận cho thời gian trước khi đương sự xuất cảnh. 3. Tờ khai lí lịch. 4. Giấy khai sinh. 5. Giấy chứng nhận địa chỉ hiện tại (現住所証明書) 6. Giấy chứng nhận khám sức khoẻ. 7. Passport của công dân Việt Nam (bản chính) 8. Giấy chứng minh nhân dân. 9. Passport của vợ/chồng là người Nhật (bản sao) 10. Phiếu công dân của vợ/chồng là người Nhật (住民票)(2) Cả 2 cùng đến Uỷ ban thành phố/địa phương đang sinh sống tại Nhật nộp hồ sơ đăng kí kết hôn. Hồ sơ gồm có: 1. Tờ khai đăng kí kết hôn. 2. Bản sao hộ tịch 3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kết hôn của vợ/chồng là người Việt Nam. 4. Giấy khai sinh của vợ/chồng là người Việt Nam (có kèm bản dịch tiếng Nhật).→ Nhận giấy chứng nhận thụ lý hồ sơ đăng kí kết hôn (婚姻届受理証明書)
翻訳されて、しばらくお待ちください..
結果 (日本語) 2:[コピー]
コピーしました!
(1)妻/夫が結婚する資格の証明書を申請する市民日本へのベトナムのベトナム領事館がある(婚姻用件具備証明書)レコードが含まれます:1。在留資格認定証明書の申請は、結婚する。2。配偶者の有無の証明書。一時的にコミューンの人民委員会により、海外在住ベトナム市民のための配偶者の有無の確認は、国の病棟は、訴訟を終了するまでの時間を確認してください。3 。宣言を再開します。4。出生証明書。5。現在のアドレスの証明書(現住所証明書)6。健康診断証明書。7。ベトナムのパスポート市民(元)8。人民IDカード。9。パスポートの妻/夫は(コピー)は、日本で10。妻/夫のポーリング市民は(住民票)日本での委員会市/婚姻届を提出する日本の地方の生活に沿って(2)2の両方を。レコードが含まれます:1。婚姻届の宣言。2。市民のステータスのコピー3。資格結婚妻/夫の証明書は、ベトナムであった。4。妻/夫の出生証明書は、ベトナム(同行日本語訳)であった。結婚を登録するアプリケーションの→証明書(婚姻届受理証明書)


















翻訳されて、しばらくお待ちください..
 
他の言語
翻訳ツールのサポート: アイスランド語, アイルランド語, アゼルバイジャン語, アフリカーンス語, アムハラ語, アラビア語, アルバニア語, アルメニア語, イタリア語, イディッシュ語, イボ語, インドネシア語, ウイグル語, ウェールズ語, ウクライナ語, ウズベク語, ウルドゥ語, エストニア語, エスペラント語, オランダ語, オリヤ語, カザフ語, カタルーニャ語, カンナダ語, ガリシア語, キニヤルワンダ語, キルギス語, ギリシャ語, クメール語, クリンゴン, クルド語, クロアチア語, グジャラト語, コルシカ語, コーサ語, サモア語, ショナ語, シンド語, シンハラ語, ジャワ語, ジョージア(グルジア)語, スウェーデン語, スコットランド ゲール語, スペイン語, スロバキア語, スロベニア語, スワヒリ語, スンダ語, ズールー語, セブアノ語, セルビア語, ソト語, ソマリ語, タイ語, タガログ語, タジク語, タタール語, タミル語, チェコ語, チェワ語, テルグ語, デンマーク語, トルクメン語, トルコ語, ドイツ語, ネパール語, ノルウェー語, ハイチ語, ハウサ語, ハワイ語, ハンガリー語, バスク語, パシュト語, パンジャブ語, ヒンディー語, フィンランド語, フランス語, フリジア語, ブルガリア語, ヘブライ語, ベトナム語, ベラルーシ語, ベンガル語, ペルシャ語, ボスニア語, ポルトガル語, ポーランド語, マオリ語, マケドニア語, マラガシ語, マラヤーラム語, マラーティー語, マルタ語, マレー語, ミャンマー語, モンゴル語, モン語, ヨルバ語, ラオ語, ラテン語, ラトビア語, リトアニア語, ルクセンブルク語, ルーマニア語, ロシア語, 中国語, 日本語, 繁体字中国語, 英語, 言語を検出する, 韓国語, 言語翻訳.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: