Chi tiết lượng phát thải khí nhà kính của Nhật Bản
Thay đổi trong lượng phát thải CO2 có nguồn gốc từ năng lượng theo từng ngành
Đơn vị: Triệu tấn CO2
Năm TC 1990
Năm TC 2005
Năm TC 2013
(Tham khảo)
Mục tiêu năm TC 2030
Công nghiệp
Giao thông vận tải
Nghiệp vụ, ngành khác
Gia đình
Chuyển đổi năng lượng
Toàn bộ CO2 có nguồn gốc từ năng lượng
Lượng phát thải năm TC 2013
So với năm 1990
▲14,7%
Đinitơ oxit: 22,5 (1,6%)
Metan: 36,0 (2,6%)
CO2 không có nguồn gốc từ năng lượng:
75,9 (5,4%)
Đơn vị: Triệu tấn CO2
4 loại khí thay thế CFC:
38,6 (2,7%)
CO2 có nguồn gốc từ năng lượng
1235 (87,7%)
[Nguồn]: Theo Lượng phát thải khí thải nhà kính (số liệu cuối cùng) năm tài chính 2013 của Bộ Môi trường